vote /vəʊt/
(verb)
bầu
Ví dụ:
  • Parliament voted to set up an independent inquiry into the matter.
  • We voted Democrat in the last election.
  • We'll listen to the arguments on both sides and then vote on it.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!