wage
/weɪdʒ/
(noun)
British English
tiền lương, tiền công
Ví dụ:
- a wage increase of 3%
- The staff have agreed to a voluntary wage freeze(= a situation in which wages are not increased for a time).
- Wages are paid on Fridays.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!