warning /ˈwɔːrnɪŋ/
(noun)
lời/dấu hiệu cảnh báo
Ví dụ:
  • Let me give you a word of warning.
  • Many people continue to ignore warnings about the dangers of sunbathing.
  • The bridge collapsed without (any) warning.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!