watch /wɑːtʃ/
(verb)
xem (chăm chú)
Ví dụ:
  • He watched the house for signs of activity.
  • He watched for signs of activity in the house.
  • She watched the kids playing in the yard.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!