wave /weɪv/
(verb)
vẫy tay
Ví dụ:
  • The people on the bus waved and we waved back.
  • A man in the water was shouting and waving his arms around frantically.
  • My mother was crying as I waved her goodbye.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!