wave /weɪv/
(verb)
vẫy tay
Ví dụ:
  • Why did you wave at him?
  • My mother was crying as I waved her goodbye.
  • She waved her hand dismissively at the housekeeper.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!