whole /həʊl/
(adjective)
toàn bộ
Ví dụ:
  • He spent the whole day writing.
  • She wasn't telling the whole truth.
  • We drank a whole bottle each.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!