whole /həʊl/
(adjective)
toàn bộ
Ví dụ:
  • He spent the whole day writing.
  • We drank a whole bottle each.
  • The whole country (= all the people in it) mourned her death.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!