whole /həʊl/
(adjective)
toàn bộ
Ví dụ:
  • She wasn't telling the whole truth.
  • The whole country (= all the people in it) mourned her death.
  • Let's forget the whole thing.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!