widely /ˈwaɪdli/
(adverb)
bởi nhiều người; khắp nơi
Ví dụ:
  • Her books are widely read(= a lot of people read them).
  • He's an educated, widely-read man (= he has read a lot of books).
  • The term is widely used in everyday speech.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!