write /raɪt/
(verb)
viết
Ví dụ:
  • Write your name at the top of the paper.
  • In some countries children don't start learning to read and write until they are six.
  • The ‘b’ had been wrongly written as a ‘d’.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!