Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng abandon abandon /əˈbændən/ (verb) bỏ rơi, ruồng bỏ Ví dụ: The baby had been abandoned by its mother. People often simply abandon their pets when they go abroad. The study showed a deep fear among the elderly of being abandoned to the care of strangers. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!