above
/əˈbʌv/
(adverb)
ở trên, từ phía trên
Ví dụ:
- Put it on the shelf above.
- They were acting on instructions from above (= from somebody in a higher position of authority).
- Seen from above the cars looked tiny.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!