Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng abroad abroad /əˈbrɔːd/ (adverb) (ở) nước ngoài Ví dụ: She worked abroad for a year. He was famous, both at home and abroad(= in his own country and in other countries). imports of cheap food from abroad Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!