absorb /əbˈzɔːb/
(verb)
hút, hấp thu
Ví dụ:
  • Plants absorb carbon dioxide from the air.
  • Let the rice cook until it has absorbed all the water.
  • The cream is easily absorbed into the skin.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!