achievement
/əˈtʃiːvmənt/
(noun)
thành tích, thành tựu
Ví dụ:
- the greatest scientific achievement of the decade
- They were proud of their children's achievements.
- It was a remarkable achievement for such a young player.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!