act /ækt/
(verb)
hành động
Ví dụ:
  • The girl's life was saved because the doctors acted so promptly.
  • It is vital that we act to stop the destruction of the rainforests.
  • He claims he acted in self-defence.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!