adventure /ədˈventʃər/
(noun)
cuộc phiêu lưu
Ví dụ:
  • her adventures travelling in Africa
  • Popper described science as the greatest adventure in the world.
  • When you're a child, life is one big adventure.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!