age /eɪdʒ/
(noun)
tuổi
Ví dụ:
  • ways of calculating the age of the earth
  • Children over the age of 12 must pay full fare.
  • All ages admitted.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!