Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng alive alive /əˈlaɪv/ (adjective) sống, còn sống Ví dụ: I was glad to hear you're alive and well. She had to steal food just to stay alive. He was buried alive in the earthquake. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!