alive /əˈlaɪv/
(adjective)
sống, còn sống
Ví dụ:
  • I was glad to hear you're alive and well.
  • She had to steal food just to stay alive.
  • He was buried alive in the earthquake.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!