alongside /əˌlɔːŋˈsaɪd/
(preposition)
kế bên, dọc theo
Ví dụ:
  • A police car pulled up alongside us.
  • a lifeboat moored alongside the yacht
  • Much of the land alongside the river is below sea level.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!