ankle
/ˈæŋkl/
(noun)
cổ chân
Ví dụ:
- ankle boots(= that cover the ankle)
- to sprain/break your ankle
- My ankles have swollen.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!