anticipate /ænˈtɪsɪpeɪt/
(verb)
đoán trước, liệu trước
Ví dụ:
  • I don't anticipate it being a problem.
  • It is anticipated that inflation will stabilize at 3%.
  • The eagerly anticipated movie will be released next month.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!