anticipate /ænˈtɪsɪpeɪt/
(verb)
đoán trước, liệu trước
Ví dụ:
  • We don't anticipate any major problems.
  • Our anticipated arrival time is 8.30.
  • It is anticipated that inflation will stabilize at 3%.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!