appear /əˈpɪər/
(verb)
dường như
Ví dụ:
  • They appeared not to know what was happening.
  • She appeared to be in her late thirties.
  • There appears to have been a mistake.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!