appear
/əˈpɪər/
(verb)
dường như
Ví dụ:
- She didn't appear at all surprised at the news.
- It appears unlikely that interest rates will fall further.
- It appears that there has been a mistake.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!