appoint
/əˈpɔɪnt/
(verb)
bổ nhiệm, chỉ định
Ví dụ:
- They appointed him (as) captain of the English team.
- A lawyer was appointed to represent the child.
- They have appointed a new head teacher at my son's school.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!