approval
/əˈpruːvəl/
(noun)
sự hài lòng, sự chấp thuận
Ví dụ:
- She desperately wanted to win her father's approval.
- Do the plans meet with your approval?
- Several people nodded in approval.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!