approve /əˈpruːv/
(verb)
đồng ý, chấp thuận
Ví dụ:
  • She doesn't approve of my leaving school this year.
  • Do you approve of my idea?
  • She doesn't approve of me leaving school this year.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!