arrange /əˈreɪndʒ/
(verb)
sắp xếp, sắp đặt
Ví dụ:
  • She arranged a loan with the bank.
  • We met at six, as arranged.
  • We've still got to arrange how to get to the airport.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!