arrange /əˈreɪndʒ/
(verb)
sắp xếp, sắp đặt
Ví dụ:
  • I've arranged that we can borrow their car.
  • She arranged a loan with the bank.
  • Can I arrange an appointment for Monday?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!