arrange /əˈreɪndʒ/
(verb)
sắp xếp, sắp đặt
Ví dụ:
  • I've arranged that we can borrow their car.
  • She arranged a loan with the bank.
  • I've arranged with the neighbours about feeding the cat while we are away.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!