arrange /əˈreɪndʒ/
(verb)
sắp xếp, sắp đặt
Ví dụ:
  • The party was arranged quickly.
  • She arranged a loan with the bank.
  • We arranged for a car to collect us from the airport.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!