arrival /əˈraɪvəl/
(noun)
(sự) đến nơi
Ví dụ:
  • daily arrivals of refugees
  • Guests receive dinner on/upon arrival at the hotel.
  • the arrival of the mail in the morning

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!