ashamed /əˈʃeɪmd/
(adjective)
xấu hổ, hổ thẹn
Ví dụ:
  • The football riots made me ashamed to be English.
  • Mental illness is nothing to be ashamed of.
  • She was deeply ashamed of her behaviour at the party.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!