aspect /ˈæspekt/
(noun)
khía cạnh; mặt
Ví dụ:
  • The book aims to cover all aspects of city life.
  • She felt she had looked at the problem from every aspect.
  • the most important aspect of the debate

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!