beginning
/bɪˈɡɪnɪŋ/
(noun)
đầu (thời gian nào) ; phần mở đầu, sự khởi đầu (sự kiện, câu chuyện...)
Ví dụ:
- She's been working there since the beginning of last summer.
- Let's start again from the beginning.
- We're going to Japan at the beginning of July.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!