behind
/bɪˈhaɪnd/
(adverb)
ở/về phía sau
Ví dụ:
- I had fallen so far behind that it seemed pointless trying to catch up.
- The others are a long way behind.
- She rode off down the road with the dog running behind.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!