Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng bill bill /bɪl/ (noun) hóa đơn Ví dụ: She always pays her bills on time. The bills are piling up (= there are more and more that have still not been paid). I'll be sending you the bill for the dry-cleaning! Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!