bill /bɪl/
(noun)
hóa đơn
Ví dụ:
  • She always pays her bills on time.
  • The bills are piling up (= there are more and more that have still not been paid).
  • I'll be sending you the bill for the dry-cleaning!

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!