budget /ˈbʌdʒɪt/
(noun)
ngân sách, ngân quỹ
Ví dụ:
  • a big-budget movie
  • budget cuts
  • We decorated the house on a tight budget (= without much money to spend).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!