business
/ˈbɪznɪs/
(noun)
công việc kinh doanh
Ví dụ:
- When he left school, he went into business with his brother.
- They were both in the same line of business.
- She works in the computer business.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!