but /bʌt/
(conjunction)
nhưng
Ví dụ:
  • It isn't that he lied exactly, but he did tend to exaggerate.
  • I got it wrong. It wasn't the red one but the blue one.
  • His mother won't be there, but his father might.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!