chance /tʃɑːns/
(noun)
cơ hội
Ví dụ:
  • The operation has a fifty-fifty chance of success.
  • an outside chance(= a very small one)
  • What chance is there of anybody being found alive?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!