chase /tʃeɪs/
(noun)
sự đuổi theo, cuộc rượt đuổi
Ví dụ:
  • a high-speed car chase
  • We lost him in the narrow streets and had to give up the chase(= stop chasing him).
  • The thieves were caught by police after a short chase.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!