chat
/tʃæt/
(verb)
tán gẫu
Ví dụ:
- What were you chatting about?
- Within minutes of being introduced they were chatting away like old friends.
- My kids spend hours chatting on the phone to their friends.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!