cheat /tʃiːt/
(verb)
lừa ai
Ví dụ:
  • Many people feel cheated by the government's refusal to hold a referendum.
  • He cheated his way into the job.
  • She is accused of attempting to cheat the taxman.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!