choice
/tʃɔɪs/
(noun)
(sự) lựa chọn
Ví dụ:
- women forced to make a choice between family and career
- We are faced with a difficult choice.
- We aim to help students make more informed career choices.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!