clear /klɪər/
(adverb)
cách xa, tránh xa
Ví dụ:
  • He injured his arm as he jumped clear of the car.
  • Stand clear of the train doors.
  • By lap two Walker was two metres clear of the rest of the runners.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!