colleague /ˈkɒliːɡ/
(noun)
đồng nghiệp
Ví dụ:
  • We were friends and colleagues for more than 20 years.
  • the Prime Minister and his Cabinet colleagues
  • a colleague of mine from the office

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!