Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng compare compare /kəmˈpeər/ (verb) so sánh, đối chiếu Ví dụ: We carefully compared the first report with the second. My own problems seem insignificant compared with other people's. Standards in health care have improved enormously compared to 40 years ago. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!