comparison /kəmˈpærəsən/
(noun)
sự so sánh
Ví dụ:
  • I enclose the two plans for comparison.
  • The education system bears/stands no comparison with(= is not as good as) that in many Asian countries.
  • For Durkheim, comparison was the most important method of analysis in sociology.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!