concern
/kənˈsɜːn/
(noun)
mối quan tâm/e ngại
Ví dụ:
- There is growing concern about violence on television.
- The President's health was giving serious cause for concern.
- Don't hesitate to ask if you have any queries or concerns about this work.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!