concern
/kənˈsɜːn/
(noun)
mối quan tâm/e ngại
Ví dụ:
- In the meeting, voters raised concerns about health care.
- The President's health was giving serious cause for concern.
- She hasn't been seen for four days and there is concern for her safety.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!