conclude /kənˈkluːd/
(verb)
kết luận
Ví dụ:
  • What do you conclude from that?
  • ‘So it should be safe to continue,’ he concluded.
  • The report concluded (that) the cheapest option was to close the laboratory.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!