confidence /ˈkɒnfɪdəns/
(noun)
sự tin tưởng, lòng tin
Ví dụ:
  • A fall in unemployment will help to restore consumer confidence.
  • She has every confidence in her students' abilities.
  • The new contracts have undermined the confidence of employees.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!