Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng confidence confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (noun) sự tin tưởng, lòng tin Ví dụ: A fall in unemployment will help to restore consumer confidence. She has every confidence in her students' abilities. The new contracts have undermined the confidence of employees. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!