confidence /ˈkɒnfɪdəns/
(noun)
sự tin tưởng, lòng tin
Ví dụ:
  • The new contracts have undermined the confidence of employees.
  • The players all have confidence in their manager.
  • A fall in unemployment will help to restore consumer confidence.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!