connected /kəˈnektɪd/
(adjective)
có liên quan
Ví dụ:
  • jobs connected with the environment
  • They are connected by marriage.
  • The fall in retail sales is directly connected with the decline in employment.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!