consumer /kənˈsjuːmər/
(noun)
người tiêu thụ, người tiêu dùng
Ví dụ:
  • a consumer society(= one where buying and selling is considered to be very important)
  • consumer demand/choice/rights
  • Tax cuts will boost consumer confidence after the recession.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!