contrast
/kənˈtrɑːst/
(verb)
đối chiếu, làm tương phản
Ví dụ:
- It is interesting to contrast the British legal system with the American one.
- The poem contrasts youth and age.
- Compare and contrast the two novels.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!