convention
/kənˈvenʃən/
(noun)
tục lệ, lệ thường
Ví dụ:
- Convention demands that a club member should resign in such a situation.
- social conventions
- By convention the deputy leader was always a woman.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!